Dịch vụ sửa chữa nhà cửa tại Quận Cầu Giấy của chúng tôi bao gồm :
1. Phá dỡ nhà cũ, phá dỡ công trình tại Quận Cầu Giấy
2. Tư vấn thiết kế nhà ở
3. Sửa chữa, cải tạo nhà trọn gói tại Quận Cầu Giấy
4. Sửa chữa cải tạo biệt thự, chung cư, nhà phố, nhà tập thể…
5. Sửa chữa, cải tạo văn phòng, công ty, showroom, nhà hàng, khách sạn, quán cafe…
6. Cơi nới, cải tạo lại nhà, xây thêm tầng mới, cải tạo ban công, sân thượng…
7. Sửa chữa cải tạo tất cả các hạng mục nhà ở, công trình theo yêu cầu
8. Sửa chữa, cải tạo phòng khách, nhà bếp, phòng tắm tại Quận Cầu Giấy
9. Sửa chữa, cải tạo phòng ngủ, phòng làm việc, phòng thờ
10. Sửa chữa cải tạo sân vườn, ngoại thất cảnh quan tại Quận Cầu Giấy
11. Dóc tường cũ, trát và sơn lại
12. Làm trần thạch cao, vách ngăn, tường ngăn cho nhà ở, văn phòng, showroom…
13. Sửa chữa hệ thống điện nước, vệ sinh
14. Khắc phục sự cố tường nhà, trần nhà, nứt dầm cột tại Quận Cầu Giấy
15. Nâng, hạ lát lại nền công trình
16. Chống thấm trần nhà, tường nhà, sàn nhà, khắc phục tận gốc sự cố thấm dột trần nhà
17. Chống dột, nứt, sụt lún công trình
18. Cắt cửa sắt, mái tôn, khoan cắt bê tông tại Quận Cầu Giấy
19. Xây mới bậc tam cấp, tường rào,..
Báo giá sửa nhà quận Cầu Giấy : Hạng mục tháo dỡ nhà
HẠNG MỤC |
ĐƠN VỊ |
TỔNG CỘNG |
Đập phá bê tông |
m2 |
550,000 |
Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1,8 |
m2 |
170,000 |
Đục gạch nên cũ |
m2 |
60,000 |
Đục gạch ốp tường |
m2 |
65,000 |
Tháo dỡ mái ngói |
m2 |
75,000 |
Dóc tường nhà vệ sinh |
m2 |
60,000 |
Dóc tường cũ |
m2 |
50,000 |
Tháo dỡ mái tôn |
m2 |
65,000 |
Đào đất |
m2 |
280,000 |
Nâng nền |
m2 |
80,000 |
Báo giá sửa nhà quận Cầu Giấy : Hạng mục trát lại nhà
HẠNG MỤC |
ĐƠN VỊ |
VẬT LIỆU THÔ |
NHÂN CÔNG |
TỔNG CỘNG |
Xây tường 110 gạch ống |
m2 |
165,000 |
120,000 |
285,000 |
Xây tường 220 gạch ống |
m2 |
324,000 |
180,000 |
504,000 |
Xây tường 110 gạch đặc |
m2 |
175,000 |
120,000 |
295,000 |
Xây tường 220 gạch đặc |
m2 |
350,000 |
180,000 |
530,000 |
Trát tường trong nhà |
m2 |
55,000 |
70,000 |
125,000 |
Trát tường ngoài nhà |
m2 |
55,000 |
90,000 |
145,000 |
Báo giá sửa nhà quận Cầu Giấy : Hạng Mục Thạch Cao
HẠNG MỤC |
ĐƠN VỊ |
ĐƠN GIÁ |
Trần thả khung xương Hà Nội |
m2 |
145.000 – 155.000 |
Trần thả khung xương Vĩnh Tường |
m2 |
160.000 – 170.000 |
Trần tường khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 |
175.000 – 185.000 |
Trần tường khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 |
180.000 – 190.000 |
Trần tường khung xương hà nội tấm chống ẩm |
m2 |
185.000 – 195.000 |
Trần tường khung xương Vĩnh Tường chống tấm ẩm |
m2 |
195.000 – 195.000 |
Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 |
175.000 – 185.000 |
Vách thạch cao 1 mặt khung xương VĨnh Tường tấm Thái Lan |
m2 |
185.000 – 195.000 |
Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 |
215.000 – 225.000 |
Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 |
235.000 – 255.000 |
Báo giá sửa nhà quận Cầu Giấy : Nhân Công Sơn Nhà
HẠNG MỤC |
QUY CÁCH |
ĐƠN GIÁ / m2 |
Sơn lại trong nhà |
2 phủ |
8.000/m2 – 13.000/m2 |
Sơn lại ngoài trời |
1 lót 2 phủ |
13.000/m2 – 15.000/m2 |
Sơn mới trong nhà |
1 lót 2 phủ |
10.000/m2 – 15.000/m2 |
Sơn mới ngoài trời |
1 lót 2 phủ |
15.000/m2 – 18.000/m2 |
Bả tường trong nhà |
1 lớp |
10.000/m2 – 15.000/m2 |
Bả tường ngoài nhà |
1 lớp |
15.000/m2 – 18.000/m2 |
Sơn + Bả tường trong nhà |
1 bả 1 lót 2 phủ |
20.000/m2 – 25.000/m2 |
Sơn + Bả tường ngoài trời |
1 bả 1 lót 2 phủ |
25.000/m2 – 30.000/m2 |
Báo giá sửa nhà quận Cầu Giấy : Giá sơn nhà trọn gói
VẬT LIỆU |
QUY CÁCH |
ĐƠN GIÁ / m2 |
Sơn Maxilte Kinh tế |
1 lót 2 phủ |
28.000/m2 |
Sơn jotun |
1 lót 2 phủ |
33.000/m2 |
Sơn jotun dễ lau chùi |
1 lót 2 phủ |
35.000/m2 |
Sơn jotun majestic |
1 lót 2 phủ |
50.000/m2 |
Sơn dulux inspire |
1 lót 2 phủ |
35.000/m2 |
Sơn dulux lau chùi hiệu quả |
1 lót 2 phủ |
39.000/m2 |
Sơn dulux 5 in 1 |
1 lót 2 phủ |
55.000/m2 |
Sơn kova |
1 lót 2 phủ |
37.000/m2 |
Sơn kova bóng cao cấp |
1 lót 2 phủ |
55.000/m2 |
Sơn baumatic kinh tế |
1 lót 2 phủ |
28.000/m2 |
Sơn baumatic lau chùi |
1 lót 2 phủ |
30.000/m2 |
Sơn baumatic cao cấp |
1 lót 2 phủ |
40.000/m2 |
Báo giá sửa nhà quận Cầu Giấy : Hạng mục Ốp – Lát
HẠNG MỤC |
ĐƠN VỊ |
VẬT LIỆU THÔ |
NHÂN CÔNG |
TỔNG CỘNG |
Láng nền cán vữa nền nhà 2-4 cm |
m2 |
35,000 |
45,000 |
80,000 |
Láng nền cán vữa nền nhà 5-10 cm |
m2 |
70,000 |
65,000 |
135,000 |
Lát gạch (chưa bao gồm vật tư gạch) |
m2 |
15,000 |
95,000 |
110,000 |
ốp gạch (chưa bao gồm vật tư ) |
m2 |
15,000 |
85,000 |
100,000 |
ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5 ) |
m2 |
10,000 |
30,000 |
40,000 |
Báo giá sửa nhà quận Cầu Giấy: Hạng mục chống thấm
HẠNG MỤC |
ĐƠN VỊ |
ĐƠN GIÁ |
Hạng Mục chống thấm bề mặt tường nhà |
– |
– |
Chống thấm bề mặttường ngoài nhà bằng vật liệu Stonplast |
m2 |
75,000 |
Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex |
m2 |
110,000 |
Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả): |
m2 |
65,000 |
Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) |
m2 |
120,000 |
“Hạng Mục chống thấm nhà vệ sinh , ban công sân thượng ,
sàn mái và khu vực sử dụng nước “ |
– |
– |
Màng lỏng gốc bitum của nhà sản xuất Sika, Basf, Sell |
m2 |
165,000 |
Màng lỏng gốc xi măng của nhà sản xuất: +Sika, Basf |
m2 |
165,000 |
Màng nóng gốc bitum dày 03mm của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax |
m2 |
195,000 |
Màng nóng gốc bitum dày 04Mm cuả nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax |
m2 |
225,000 |
Màng tự dính gốc bitum kết hợp nhựa SBS của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax |
m2 |
225,000 |
Màng lỏng gốc Polyurethane của nhà sản xuất Henken polybit, Maris Polymer |
m2 |
285,000 |
Báo giá dịch vụ chống thấm vết nứt trần, chống thấm sàn mái |
– |
– |
Màng chống thấm có hạt khoáng dán nhiệt |
m2 |
23,500 |
Màng chống thấm không có hạt khoáng dán nhiệt |
m2 |
215,000 |
Màng chống thấm tự dính |
m2 |
235,000 |
Báo giá dịch vụ chống thấm tầng hầm |
– |
– |
Sản phẩm gốc xi măng của nhà sản xuất Sika, Basf |
m2 |
125,000 |
Sản phẩm tinh thể thẩm thấu gốc xi măng của nhà sản xuất Shomburg |
m2 |
195,000 |
Báo giá cải tạo nhà quận Cầu Giấy: Hạng Mục Đổ Bê Tông
HẠNG MỤC |
ĐƠN VỊ |
VẬT LIỆU THÔ |
NHÂN CÔNG |
TỔNG CỘNG |
Bê tông lót móng đá 4×6 |
m2 |
420,000 |
430,000 |
850,000 |
Bê tông nền đá 1×2 mác 250 |
m2 |
1,400,000 |
450,000 |
1,850,000 |
Bê tông cột dầm ,sàn, đá mác 300 |
m2 |
1,450,000 |
1,500,000 |
2,950,000 |
Ván Khuôn |
m2 |
95,000 |
105,000 |
200,000 |
Thép khối lượng lớn |
m2 |
18,000 |
9,000 |
27,000 |
“Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt
thép hoàn thiện cầu thang |
m2 |
950,000 |
1,450,000 |
2,400,000 |
Báo giá cải tạo nhà quận Cầu Giấy: Ép cọc bê tông
HẠNG MỤC |
ĐƠN VỊ |
ĐƠN GIÁ |
Khối lượng >300m |
mét dài |
40.000đ –
50.000đ |
Khối lượng |
công trình |
13.000.000đ –
15.000.000đ |
Lưu ý: Bảng
giá mang tính chất tham khảo, chưa phải là bảng giá chính thức được áp
dụng vào hạng mục của công trình quý khách. Giá sẽ thay đổi tùy thuộc
vào vị trí, thời gian, nhân công…tại thời điểm mà quý khách sửa chữa, và
sẽ được chúng tôi báo giá sớm nhất sau khi đã hoàn thành việc khảo sát
công trình của quý khách.
Chúng tôi nhận sửa chữa nhà cửa trên tất cả các tuyến phố tại quận Cầu Giấy
Bưởi, Cầu Giấy, Chùa Hà, Đặng Thùy Trâm,Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu,
Doãn Kế Thiện, Đỗ Quang, Dương Khuê, Dương Đình Nghệ, Duy Tân, Dương
Quảng Hàm, Hồ Tùng Mậu, Hạ Yên, Hoàng Đạo Thúy, Hoa Bằng,Hoàng Ngân,
Hoàng Minh Giám, Hoàng Ngân, Hoàng Quốc Việt, Hoàng Sâm, Khuất Duy Tiến,
Lạc Long Quân, Lê Đức Thọ, Lê Văn Lương, Mạc Thái Tổ, Mạc Thái Tông,
Mai Dịch, Nghĩa Tân, Nguyễn Chánh, Nguyễn Đình Hoàn, Nguyễn Khả Trạc,
Nguyễn Khang, Nguyễn Khánh Toàn, Nguyễn Ngọc Vũ, Nguyễn Phong Sắc,
Nguyễn Thị Định, Nguyễn Thị Thập, Nguyễn Văn Huyên, Phạm Hùng, Phạm Thận
Duật, Phạm Tuấn Tài, Phạm Văn Bạch, Phạm Văn Đồng, Phạm Văn Trường,
Phùng Chí Kiên, Quan Hoa, Quan Nhân, Thành Thái, Thọ Tháp, Tô Hiệu, Tôn
Thất Thuyết, Trần Bình, Trần Cung, Trần Đăng Ninh, Trần Duy Hưng, Trần
Kim Xuyến, Trần Quốc Hoàn, Trần Quốc Vượng, Trần Quý Kiên, Trần Thái
Tông, Trần Tử Bình, Trần Vỹ, Trung Hòa, Trung Kính, Trương Công Giai, Võ
Chí Công, Vũ Phạm Hàm, Xuân Thủy, Yên Hòa.
Khi quý khách có nhu cầu sửa chữa nhà cửa tại Quận Cầu Giấy, vui lòng gọi hotline 0949001900 để được phục vụ tốt nhất